Điểm mạnh của Thaco Frontier125 được các nhà đầu tư kỹ tính lựa chọn chính là chất lượng vượt trội và ổn định. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, linh kiện đồng bộ nhập khẩu trực tiếp từ Kia Motors (Hàn Quốc). Thaco Frontier125 được trang bị động cơ Diesel có thể tích 2.665 cm3, công suất tương đương 92/4.000 (Ps/rpm), giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Thùng xe được thiết kế chắc chắn và sơn nhúng tĩnh điện (ED) tăng khả năng chịu tải và độ bền cho sản phẩm.
Với yêu cầu về tính an toàn cao nhất cho dòng xe tải, Thaco Frontier125 có hệ thống phanh thuỷ lực được trang bị phanh đĩa (bánh trước) tăng thêm độ êm dịu và an toàn cho xe khi phanh. Về nội thất, xe được trang bị táp lô cao cấp với bảng đồng hồ đa thông tin, bộ ghế ngồi bằng nỉ cao cấp (công nghệ Hàn Quốc) đem lại sự êm ái cho khách hàng. Khoang lái được thiết kế rộng rãi cho 03 người ngồi; được trang bị tấm lót sàn simili cao cấp, vô lăng gật gù, trượt lên xuống giúp lái xe có thể chọn tư thế lái xe thoải mái nhất. Ngoài ra, nhằm gia tăng tính tiện ích cho sản phẩm và đáp ứng nhu cầu giải trí của khách hàng, xe còn được trang bị bộ Audio nghe nhạc MP3 – Radio & USB 2GB tiêu chuẩn cho Thaco Frontier125 & Thaco Frontier140.
![]() |
Chế độ bảo hành của xe Thaco Frontier125
Thaco Frontier125 được đánh giá là sản phẩm xe tải 1.25 tấn hoàn hảo, là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp vận tải (vật liệu xây dựng, hàng đông lạnh, thực phẩm, doanh nghiệp phân phối hàng tiêu dùng…) bởi chất lượng cũng như mẫu mã, kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, năng động rất thuận tiện cho việc vận chuyển ở trung tâm thành phố và cả khu vực ngoại thành.
Thaco Frontier125 được đánh giá là sản phẩm xe tải 1.25 tấn hoàn hảo, là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp vận tải (vật liệu xây dựng, hàng đông lạnh, thực phẩm, doanh nghiệp phân phối hàng tiêu dùng…) bởi chất lượng cũng như mẫu mã, kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, năng động rất thuận tiện cho việc vận chuyển ở trung tâm thành phố và cả khu vực ngoại thành.
Nhằm giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn phù hợp với đặc thù kinh doanh, thùng xe của xe tải 1.25 tấn được thiết kế đa dạng với: thùng tải lửng, thùng tải kín, thùng tải mui bạt….có kiểu dáng đẹp, hiện đại và độ bền cao. Ngoài 4 màu tiêu chuẩn: trắng, xanh dương, xanh rêu và vàng; khách hàng có thể chọn màu sơn theo ý muốn để phù hợp với mục đích kinh doanh hoặc gam màu truyền thống của doanh nghiệp. Từ nhiều năm qua, Thaco Frontier luôn đồng hành với sự thành công của khách hàng bởi chất lượng và hiệu quả kinh tế mà sản phẩm mang lại; các công ty như Pepsico Việt Nam, công ty Tân Hiệp Phát, công ty café Trung Nguyên, công ty Kerry TTC, chuỗi siêu thị điện máy Home Center... đã đầu tư hàng loạt xe Thaco Frontier để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của đơn vị.
Chế độ bảo hành ưu việt mà Thaco Frontier dành tặng khách hàng lên đến 50.000km/2 năm cùng với hệ thống các trạm dịch vụ ủy quyền trải dài khắp toàn quốc, dịch vụ sửa chữa lưu động phục vụ 24h/24h luôn nỗ lực đáp ứng nhu cầu cao nhất của khách hàng. Không chỉ liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm qua từng giai đoạn, THACO còn chú trọng nghiên cứu, phát triển các sản phẩm xe chuyên dụng (xe đông lạnh, xe thu gom rác…) và xe thiết kế theo yêu cầu (xe bán hàng lưu động, xe bửng nâng…) trên nền xe cơ sở Thaco Frontier, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng về mục đích sử dụng và hoạt động kinh doanh của khách hàng.
Liên hệ Mr. Hướng để được tư vấn những chế độ ưu đãi nhất !
Sdt: 0984.310.695
Liên hệ Mr. Hướng để được tư vấn những chế độ ưu đãi nhất !
Sdt: 0984.310.695
![]() |
Thaco Frontier125 thùng lửng |
![]() |
Thaco Frontier thùng mui bạt |
![]() |
Thaco Frontier thùng kín |
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
ĐỘNG CƠ & KHUNG GẦM
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
THACO FRONTIER125
|
|
1
|
KÍCH THƯỚC
(DIMENSION)
|
||
Kích thước tổng thể
(D x R x C)
|
mm
|
5.200 x 1.770 x
1.970
|
|
Kích thước lòng
thùng (D x R x C)
|
mm
|
3.200 x 1.670 x 380
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
2.585
|
|
Vệt bánh xe
|
trước/sau
|
1.490/1.350
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
150
|
|
Bán kính vòng quay
nhỏ nhất
|
m
|
5,3
|
|
Khả năng leo dốc
|
%
|
29,1
|
|
2
|
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
|
||
Trọng lượng bản thân
|
Kg
|
1.570
|
|
Tải trọng cho phép
|
Kg
|
1.250
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
Kg
|
2.958
|
|
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
3
|
|
3
|
ĐỘNG CƠ (ENGINE)
|
||
Nhãn hiệu động cơ
|
KIA - J2
|
||
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4
xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
||
Hệ thống phun nhiên
liệu
|
Phun trực tiếp, bơm
cao áp
|
||
Thể tích làm việc
|
cm3
|
2.665
|
|
Đường kính x Hành
trình piston
|
mm
|
94,5 x 95
|
|
Công suất cực đại
|
Ps/rpm
|
83/4.150
|
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
172/2.400
|
|
Dung tích thùng
nhiên liệu
|
lít
|
60
|
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro II
|
||
4
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
(DRIVE TRAIN)
|
||
Kiểu hộp số
|
RT-10
|
||
Loại hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi
|
||
Tỷ số truyền hộp số
|
1st
|
4,117
|
|
2nd
|
2,272
|
||
3rd
|
1,425
|
||
4th
|
1,000
|
||
5th
|
0,871
|
||
Reverse
|
3,958
|
||
Ly hợp
|
Đĩa đơn ma sát khô,
lò xo màng, dẫn động thủy lực
|
||
5
|
HỆ THỐNG LÁI
(STEERING)
|
||
Kiểu hệ thống lái
|
Thanh răng - Bánh
răng
|
||
Hệ thống trợ lực tay
lái
|
Trợ lực thủy lực
|
||
6
|
HỆ THỐNG TREO
(SUSPENSION)
|
||
Hệ thống treo
|
trước
|
Độc lập, thanh xoắn,
giảm chấn thủy lực
|
|
sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá,
giảm chấn thủy lực
|
||
7
|
LỐP VÀ MÂM (TIRES
AND WHEEL)
|
||
Công thức bánh xe
|
4x2
|
||
Thông số lốp
|
trước/sau
|
6.00-14/5.00-12
|
|
8
|
HỆ THỐNG PHANH
(BRAKE)
|
||
Hệ thống phanh chính
|
trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt/Tang
trống
|
|
Hệ thống dẫn động
phanh
|
Dẫn động thủy lực,
trợ lực chân không
|
||
Hệ thống phanh tay
đỗ xe
|
Cơ khí, tác động lên
bánh sau
|
||
9
|
TRANG THIẾT BỊ
(OPTION)
|
||
Hệ thống âm thanh
|
Audio mp3
(Radio+USB)
|
||
Hệ thống điều hòa
cabin
|
Tự chọn
|
||
Kính cửa điều chỉnh
điện
|
Có
|
||
Hệ thống khóa cửa
trung tâm
|
Có
|
||
Kiểu ca-bin
|
Cabin tiêu chuẩn,
kiểu lật
|
||
Bộ đồ nghề tiêu
chuẩn kèm theo xe
|
Có
|
||
10
|
BẢO HÀNH (WARRANTY)
|
2 năm hoặc 50.000 km
|
Bài viết liên quan
Tag :
Thaco Kia
0 nhận xét | Viết lời bình