Thaco Frontier140 được đánh giá là sản phẩm xe tải 1.4 tấn hoàn hảo, là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp vận tải bởi chất lượng cũng như mẫu mã, kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, năng động rất thuận tiện cho việc vận chuyển ở trung tâm thành phố và cả khu vực ngoại thành.
Chế độ bảo hành ưu việt mà Thaco Frontier140 dành tặng khách hàng lên đến 50.000km/2 năm cùng với hệ thống các trạm dịch vụ ủy quyền trải dài khắp toàn quốc, dịch vụ sửa chữa lưu động phục vụ 24h/24h luôn nỗ lực đáp ứng nhu cầu cao nhất của khách hàng. Không chỉ liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm qua từng giai đoạn, THACO còn chú trọng nghiên cứu, phát triển các sản phẩm xe chuyên dụng (xe đông lạnh, xe thu gom rác…) và xe thiết kế theo yêu cầu (xe bán hàng lưu động, xe bửng nâng…) trên nền xe cơ sở Thaco Frontier, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng về mục đích sử dụng và hoạt động kinh doanh của khách hàng.
Tại sao nên mua xe tải Thaco Frontier140 tại CN Giải Phóng?
1) Bán đúng giá niêm yết, xe chất lượng tốt nhất
2) Hỗ trợ mua xe tải kia trả góp lên tới 70%, thủ tục đơn giản, nhanh gọn
3) Hỗ trợ đóng thùng mui bạt, thùng kín, thùng chuyên dụng, lắp máy lạnh theo yêu cầu của khách hàng
4) Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hành theo chuẩn Kia tuần cầu, phụ tùng chính hãng
5) Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm nhanh chóng nếu khách hàng có yêu cầu
6) Hỗ trợ giao xe tận nơi cho khách hàng
2) Hỗ trợ mua xe tải kia trả góp lên tới 70%, thủ tục đơn giản, nhanh gọn
3) Hỗ trợ đóng thùng mui bạt, thùng kín, thùng chuyên dụng, lắp máy lạnh theo yêu cầu của khách hàng
4) Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hành theo chuẩn Kia tuần cầu, phụ tùng chính hãng
5) Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm nhanh chóng nếu khách hàng có yêu cầu
6) Hỗ trợ giao xe tận nơi cho khách hàng
Liên hệ Mr. Hướng để được tư vấn những chế độ ưu đãi nhất !
Sdt: 0984.310.695
Sdt: 0984.310.695
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
ĐỘNG CƠ & KHUNG GẦM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
THACO FRONTIER140
|
|
1
|
KÍCH THƯỚC
(DIMENSION)
|
||
Kích thước tổng thể
(D x R x C)
|
mm
|
5.430 x 1.780 x
2.100
|
|
Kích thước lòng
thùng (D x R x C)
|
mm
|
3.500 x 1.670 x 380
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
2.760
|
|
Vệt bánh xe
|
trước/sau
|
1.470/1.270
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
150
|
|
Bán kính vòng quay
nhỏ nhất
|
m
|
5,5
|
|
Khả năng leo dốc
|
%
| 35 | |
2
|
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
|
||
Trọng lượng bản thân
|
Kg
|
2000
|
|
Tải trọng cho phép
|
Kg
|
1.400
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
Kg
|
3.595
|
|
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
3
|
|
3
|
ĐỘNG CƠ (ENGINE)
|
||
Nhãn hiệu động cơ
|
KIA - JT
|
||
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4
xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
||
Hệ thống phun nhiên
liệu
|
Phun trực tiếp, bơm
cao áp
|
||
Thể tích làm việc
|
cm3
|
2.957
|
|
Đường kính x Hành
trình piston
|
mm
|
98 x 98
|
|
Công suất cực đại
|
Ps/rpm
|
92/4.000
|
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
195/2.200
|
|
Dung tích thùng
nhiên liệu
|
lít
|
60
|
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro II
|
||
4
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
(DRIVE TRAIN)
|
||
Kiểu hộp số
|
RT-10
|
||
Loại hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi
|
||
Tỷ số truyền hộp số
|
1st
|
5,192
|
|
2nd
|
2,621
|
||
3rd
|
1,536
|
||
4th
|
1,000
|
||
5th
|
0,865
|
||
Reverse
|
4,432
|
||
Ly hợp
|
Đĩa đơn ma sát khô,
lò xo màng, dẫn động thủy lực
|
||
5
|
HỆ THỐNG LÁI
(STEERING)
|
||
Kiểu hệ thống lái
|
Trục vít ê cu bi
|
||
Hệ thống trợ lực tay
lái
|
Trợ lực thủy lực
|
||
6
|
HỆ THỐNG TREO
(SUSPENSION)
|
||
Hệ thống treo
|
trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá,
giảm chấn thủy lực
|
||
7
|
LỐP VÀ MÂM (TIRES
AND WHEEL)
|
||
Công thức bánh xe
|
4x2
|
||
Thông số lốp
|
trước/sau
|
6.50-16/5.50-13
|
|
8
|
HỆ THỐNG PHANH
(BRAKE)
|
||
Hệ thống phanh chính
|
trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt/Tang
trống
|
|
Hệ thống dẫn động
phanh
|
Dẫn động thủy lực,
trợ lực chân không
|
||
Hệ thống phanh tay
đỗ xe
|
Cơ khí, tác động lên
bánh sau
|
||
9
|
TRANG THIẾT BỊ
(OPTION)
|
||
Hệ thống âm thanh
|
Audio mp3
(Radio+USB)
|
||
Hệ thống điều hòa
cabin
|
Tự chọn
|
||
Kính cửa điều chỉnh
điện
|
Có
|
||
Hệ thống khóa cửa
trung tâm
|
Có
|
||
Kiểu ca-bin
|
Cabin tiêu chuẩn,
kiểu lật
|
||
Bộ đồ nghề tiêu
chuẩn kèm theo xe
|
Có
|
||
10
|
BẢO HÀNH (WARRANTY)
|
2 năm hoặc 50.000 km
|
Bài viết liên quan
Tag :
Thaco Kia
0 nhận xét | Viết lời bình